Từ điển Thiều Chửu
礞 - mông
① Mông thạch 礞石 đá mông thạch, dùng để làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh
礞 - mông
【礞石】mông thạch [méngshí] Đá mông thạch (có hai loại thanh mông thạch và kim mông thạch, dùng làm thuốc, có tác dụng tiêu đàm, tiêu thực, chữa bệnh hồi hộp...).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
礞 - mông
Tên một loại khoáng chất, dùng làm vị thuốc. Cũng gọi là Mông thạch.